Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)
BáoAsahi.com – Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 bắt đầu diễn ra tại Nga, Các bạn đang xem chứ ? Nhớ học tiếng Nhật chủ đề bóng đá để cổ vũ cho đội mình yêu thích nhé. Hôm nay, cùng học nhanh 50 từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1) để củ vũ thật to nào!Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)1. フィールド Sân bóng2. タッチライン Đường biên dọc3....
Có thể bạn quan tâm:
- 214 bộ thủ Hán tự (Kanji) trong tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật: Các Mẫu Ngữ Pháp Liên Quan Tới Thể Te (Vて)
- Một số đoạn hội thoại mẫu khi phỏng vấn xin việc làm thêm ở Nhật
- Tiếng Nhật làm thêm trong ngành dịch vụ và những lưu ý
- Học thuộc 1000 từ kanji trong vòng 1 tháng như thế nào?
BáoAsahi.com – Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 bắt đầu diễn ra tại Nga, Các bạn đang xem chứ ? Nhớ học tiếng Nhật chủ đề bóng đá để cổ vũ cho đội mình yêu thích nhé. Hôm nay, cùng học nhanh 50 từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1) để củ vũ thật to nào!
Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)
1. フィールド Sân bóng
2. タッチライン Đường biên dọc
3. ゴールライン Đường biên ngang
4. ゴールエリア Khu vực cầu môn
5. コーナーエリア Vị trí đá phạt góc
6. ベナルティーエリア Khu vực phạt đền
7. ベナルティーマーク Vị trí đá phạt đền
8. センターサークル Vòng tròn trung tâm
9. センタスポット Vị trí giao bóng
10. ハーフウエイライン Đường giữa sân
11. ゴール Cầu môn, khung thành
12. ゴールポスト Cột dọc
13. クロスバー Xà ngang
14. プレー ヤー Cầu thủ
15. 監督, コーチ Huấn luyện viên
16. キャプテン Đội trưởng
17. ゴールキーパー Thủ môn
18. ディフェンダー(DF) ,バック Hậu vệ
19. センターバック Hậu vệ trung tâm
20. サイドバック Hậu vệ cánh
21. ミッドフィルダー Tiền vệ
22. サイドハーフ Tiền vệ cánh
23. トップ下 Tiền vệ tấn công
24. フォワード Tiền đạo
25. トップ Tiền đạo
26. 主審, レフェリー Trọng tài chính
27. 線審, ラインマン Trọng tài biên
28. ハーフタイム Nghỉ giải lao
29. 前半 Hiệp 1
30. 後半 Hiệp 2
31. 延長戦 Hiệp phụ
32. ロスタイム Bù giờ
33. バニシング・スプレー Bình sơn xịt tan (Vũ khí của các trọng tài để vạch giới hạn hàng rào khi đá phát trực tiếp)
34. ボール Bóng
35. エンド(自陣) Phần san của 1 đội
36. イエローカード Thẻ vàng
37. レッドカード Thẻ đỏ
38. グループリーグ Vòng bảng
39. 決勝トーナメント Vòng đấu loại trực tiếp
40. ラウンド16, ベスト16 Vòng 1/16
41. 準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) Tứ kết
42. 準決勝 (じゅんけっしょう Bán kết
43. 3位決定戦 (さんいけっていせん) Tranh giải 3
44. 決勝(けっしょう ) Chung kết
45. 試合(しあい) Trận đấu
46. 先発(せんぱつ)メンバー Đội hình chính
47. ピッチ Sân
48. スパイク Giày đinh
49. ハーフタイム Nửa hiệp
50. ロス・タイム Thời gian bù giờ
Nguồn: kosei.edu.vn
Baoasahi.com: Báo Nhật Bản tiếng Việt cho người Việt
Tin tức nước Nhật online: Nhật Bản lớn thứ 2 tại Nhật BẢn cập nhật thông tin kinh tế, chính trị xã hội, du lịch, văn hóa Nhật Bản- Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 1)
- Phân biệt Gomen nasai và Sumimasen trong tiếng Nhật
- 5 phương ngữ trong tiếng Nhật& cách sử dụng
- Cách ghi nhớ Từ Vựng tiếng Nhật hiệu quả
- Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật từ kém nhất lớp lên lưu loát như người bản địa
- Nhật Bản: Nhiều chính sách linh động để “giữ chân” lao động nữ
- Ngắm cô nông dân chân quê bỗng hóa thành ‘nữ thần Nhật Bản’ đình đám
- Chỉ còn 3 centimet nữa là con tàu siêu tốc này trật đường ray, gây ra thảm họa tàu điện thảm khốc nhất lịch sử Nhật Bản
- Sự thú vị của Nhật Bản: Tàu siêu tốc lỡ chuyến, du khách liền mở tiệc ngay tại ga