Top 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật
BáoAsahi.com – Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng sẽ xuất hiện những từ “đẹp” khiến bạn bất ngờ khi gặp và thêm yêu, thêm động lực học ngôn ngữ đó hơn. Và tiếng Nhật cũng có những từ như thế. Vậy bạn đã biết những từ đó chưa?Top 40 từ đẹp nhất trong tiếng NhậtChúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn top 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật. Mời các...
Có thể bạn quan tâm:
- Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển
- Học tiếng Nhật qua truyện ngắn con Quạ và bình nước
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
- 214 bộ thủ Hán tự (Kanji) trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)
BáoAsahi.com – Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng sẽ xuất hiện những từ “đẹp” khiến bạn bất ngờ khi gặp và thêm yêu, thêm động lực học ngôn ngữ đó hơn. Và tiếng Nhật cũng có những từ như thế. Vậy bạn đã biết những từ đó chưa?
Top 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật
Chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn top 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật. Mời các bạn cùng xem để biết, để tiếp thêm động lực học đồng thời chứng tỏ với bạn bè mình rất “sành” tiếng Nhật nhé.
Top 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật
1. 愛 (ai) : yêu
2. おはよう (ohayou) : chào buổi sáng
3. すみません (sumimasen) : xin lỗi
4. 凄い (sugoi) : xuất sắc, tuyệt vời
5. 大丈夫 (daijoubu) : ổn, không sao
6. 頑張ってください (ganbattekudasai) : hãy cố gắng lên
7. 家族 (kazoku) : gia đình
8. はい (hai) : vâng, ừ, dạ
9. 忍耐 (nintai) : sự nhẫn nại
10. 桜 (sakura) : hoa anh đào
11. 将来 (shourai) : tương lai
12. ベトナム (betonamu) : Việt Nam
13. お母さん (okaasan) : mẹ, má
14. お父さん (otousan) : Bố, cha, ba
15. わかりません (Wakarimasen) : Tôi không hiểu
16. バカ (baka) : Ngốc ngếch
17. よろしく (yoroshiku) : Rất vui được gặp bạn, mong sẽ được giúp đỡ
18. またね (Mata ne) : Hẹn gặp lại
19. 美味しい (oishii) : Ngon
20. いいね (iine) : Thích / Like
21. やってみたい (yattemitai) : Tôi muốn thử
22. ありがとう (arigatou) : cảm ơn
23. 好き (suki) : thích, yêu mến
24. 素敵 (suteki) : mát mẻ, đáng yêu
25. 夢 (yume) : giấc mơ
26. 希望 (kibou) : kỳ vọng, hy vọng
27. きれい (kirei) : đẹp, sạch sẽ
28. 気持ち (kimochi) : cảm giác, tâm trạng
29. 可愛い (kawaii) : khả ái, đáng yêu, xinh xắn
30. お休みなさい (oyasuminasai) : chúc ngủ ngon
31. 空 (sora) : bầu trời
32. 心 (kokoro) : trái tim, tâm hồn
33. ただいま (tadaima) : tôi đã về
34. 先生 (sensei) : giáo viên
35. 幸せ (shiawase) : hạnh phúc
36. 一期一会 (ichigo ichie) : đời người chỉ có một lần
37. 守る (mamoru) : giữ gìn, bảo vệ
38. 運命 (unmei) : vận mệnh, định mệnh
39. お願い (onegai) : yêu cầu, mong muốn, đề nghị
40. 魂 (kon/tamashi) : linh hồn
Vậy là chúng ta vừa điểm qua 40 từ đẹp nhất trong tiếng Nhật. Bạn đã biết bao nhiêu từ trong số chúng? Các từ trên khiến bạn bất ngờ và hào hứng bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình đúng không?
Nguồn: Theo SOFL
Baoasahi.com: Báo Nhật Bản tiếng Việt cho người Việt
Tin tức nước Nhật online: Nhật Bản lớn thứ 2 tại Nhật BẢn cập nhật thông tin kinh tế, chính trị xã hội, du lịch, văn hóa Nhật Bản- Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 1)
- Phân biệt Gomen nasai và Sumimasen trong tiếng Nhật
- 5 phương ngữ trong tiếng Nhật& cách sử dụng
- Cách ghi nhớ Từ Vựng tiếng Nhật hiệu quả
- Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật từ kém nhất lớp lên lưu loát như người bản địa
- 5 món bánh kẹo đặc sản Nhật Bản thơm ngon khó cưỡng
- Chiêm ngưỡng chiếc kẹo bông khổng lồ ở Nhật Bản khiến ai nhìn cũng thích thú
- Sao băng nhân tạo của Nhật Bản chuẩn bị được ra mắt tại thành phố Hiroshima, kéo dài từ 5 – 10s, có thể nhìn thấy trong bán kính 100km
- Nhật Bản: Hàng chục ngàn người kéo tới sa mạc bắt… Pokemon