Tổng hợp 9 mẫu câu kết hợp thể ます – Ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5
BáoAsahi.com – Cùng học tiếng Nhật qua 9 mẫu câu kết hợp với thể ます thuộc ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5.「ます形」につながる文型1.~ましょう : Cùng làm gì ~皆さん、頑張りましょう。(みなさん、がんばりましょう。)Mọi người, cùng cố gắng lên...
Có thể bạn quan tâm:
- Những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Nhật siêu lãng mạn
- 214 bộ thủ Hán tự (Kanji) trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)
- Trọn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong nhà hàng
- Tiếng Nhật : Nếu bạn định từ bỏ, hãy đọc ngay bài viết này để có thêm động lực
BáoAsahi.com – Cùng học tiếng Nhật qua 9 mẫu câu kết hợp với thể ます thuộc ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5.
「ます形」につながる文型
1.~ましょう : Cùng làm gì ~
皆さん、頑張りましょう。
(みなさん、がんばりましょう。)
Mọi người, cùng cố gắng lên nhé!
ご飯を食べる前に手を洗いましょう。
(ごはんを たべるまえに てをあらいましょう。)
Cùng rửa tay trước khi ăn cơm nào!
2.~ませんか : Rủ rê cùng làm gì ~
あの店でコーヒを飲みませんか。
(あのみせで コーヒをのみませんか。)
Bạn có muốn cùng tôi uống cà phê ở quán kia không?
明日私の家へ来ませんか。
(あした わたしのいえへ きませんか。)
Ngày mai bạn có muốn đến nhà tôi không?
3.~ましょうか : Để tôi giúp ~ (Câu hỏi khi muốn giúp ai đó)
その荷物、私が持ちましょうか。
(そのにもつ、わたしが もちましょうか。)
Chỗ hành lý kia, để tôi mang giúp bạn nhé?
母さん、料理を手伝いましょうか。
(かあさん、りょうりを てつだいましょうか。)
Mẹ ơi, để con giúp mẹ nấu ăn nhé?
4.~に行く・来る: Đi/đến ~ để làm gì
デパートで靴を買いに行きます。
(デパートで くつをかいに いきます。)
Tôi đi bách hóa để mua giầy.
ミラさんは友達に会いに日本へ来ます。
(ミラさんは ともだちに あいに にほんへ きます。)
Mira đến Nhật Bản để gặp bạn bè.
5.~たい : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 1)
私はジュースが飲みたいです。
(わたしは ジュースが のみたいです。)
Tôi muốn uống nước hoa quả.
新しいパソコンが買いたいです。
(あたらしいパソコンが かいたいです。)
Tôi muốn mua máy tính xách tay mới.
6.~たがる : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 3)
うちの子は外で遊びたがっています。
(うちのこは そとで あそびたがっています。)
Đứa trẻ nhà tôi muốn chơi ở bên ngoài.
犬はご飯を食べたがっています。
(いぬは ごはんを たべたがっています。)
Con chó muốn ăn cơm.
7.~ながら : Vừa ~ vừa ~
テレビを見ながら、ご飯を食べます。
(テレビをみながら、ごはんをたべます。)
Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.
私はいつも音楽を聞きながら、勉強します。
(わたしいつも おんがくを ききながら、べんきょうします。)
Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học bài.
8.~そうだ : Có vẻ ~ (phỏng đoán dựa trên ~ gì nhìn thấy)
雨が降りそうです。
(あめがふりそうです。)
Có vẻ như mưa đang rơi.
あ、シャツのボタンがとれそうですよ。
Aa, Cúc áo sơ mi có vẻ như sắp tuột đấy!
9.~なさい : Hãy làm ~ (mang tính sai khiến)
早く起きなさい。
(はやく おきなさい。)
Dậy nhanh lên nào!
たろう、自分のシャツは自分で洗たくをしなさい。
(たろう、じぶんのシャツは じぶんで せんたくをしなさい。)
Taro, Hãy tự giặt cái áo sơ mi của mình đi chứ!
Nguồn: Nhật Ngữ Kosei
Baoasahi.com: Báo Nhật Bản tiếng Việt cho người Việt
Tin tức nước Nhật online: Nhật Bản lớn thứ 2 tại Nhật BẢn cập nhật thông tin kinh tế, chính trị xã hội, du lịch, văn hóa Nhật Bản- Trợ từ は (ha) và が (ga) trong câu tiếng Nhật (phần 1)
- Phân biệt Gomen nasai và Sumimasen trong tiếng Nhật
- 5 phương ngữ trong tiếng Nhật& cách sử dụng
- Cách ghi nhớ Từ Vựng tiếng Nhật hiệu quả
- Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Nhật từ kém nhất lớp lên lưu loát như người bản địa
- Sao băng nhân tạo của Nhật Bản chuẩn bị được ra mắt tại thành phố Hiroshima, kéo dài từ 5 – 10s, có thể nhìn thấy trong bán kính 100km
- Tàn tích bỏ hoang phía sau Nhật Bản
- Ảnh lá đỏ đề tài cho những bộ ảnh của nhiếp ảnh gia, của bạn
- 15 quy định hà khắc trong trường học Nhật Bản sẽ khiến con phải biết ơn vì độ mềm mỏng của bố mẹ ở nhà