Tổng hợp 8 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない
BáoAsahi.com – Bạn không thể không nắm chắc các mẫu ngữ pháp kết hợp với thể ない – thể ngữ pháp quen thuộc nhưng hết sức quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Nhật.~と: Hễ ~ thì ~眼鏡をかけないとよく見えません。(めがねを かけないと よくみえません。)Hễ cứ không đeo kính thì tôi không thể nhìn rõ.~つもりだ :...
Có thể bạn quan tâm:
- Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển
- Học tiếng Nhật qua truyện ngắn con Quạ và bình nước
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân phổ biến
- Tên các nghề nghiệp thông dụng bằng tiếng Nhật
BáoAsahi.com – Bạn không thể không nắm chắc các mẫu ngữ pháp kết hợp với thể ない – thể ngữ pháp quen thuộc nhưng hết sức quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Nhật.
~と: Hễ ~ thì ~
眼鏡をかけないとよく見えません。
(めがねを かけないと よくみえません。)
Hễ cứ không đeo kính thì tôi không thể nhìn rõ.
~つもりだ : Dự định làm gì ~
私は もう医者へは 行かないつもりです。
(わたしは もういしゃへは いかないつもりです。)
Tôi dự định không đi đến chỗ bác sĩ nữa.
~ことになる : Được quyết định làm gì ~ (người khác quyết định hộ mình)
今年は、さくらお祭りは 行わないことになります。
(ことしは、さくらおまつりは おこなわないことになります。)
Năm nay, lễ hội hoa anh đào không được quyết định là không tổ chức.
~ことにする : Quyết định làm gì ~ (mình tự quyết định)
私は もう彼に 会わないことにしました。
(わたしは もうかれに あわないことにしました。)
Tôi quyết định không gặp anh ấy nữa.
~ことがある : Có cái việc ~
私はときどき 昼ご飯を食べないことがあります。
(わたしは ときどき ひるごはんを たべないことがあります。)
Tôi thỉnh thoảng cũng có lúc không ăn cơm trưa.
~ように : Để ~ (thường đi với động từ khả năng để chỉ mục đích)
風邪をひかないように 気を付けてください。
(かぜを ひかないように きをつけてください。)
Bạn nên cẩn thận để không bị ho.
~ように(言う): Truyền đạt gián tiếp lại lời nói của người khác
あの人は あまりお酒を 飲まないように 言ってください。
(あのひとは あまり おさけを のまないように いってください。)
Hãy nói với người kia là uống rượu ít thôi.
~でください〈「ない形」だけ〉: Đừng làm ~ (chỉ dùng cho thể ない)
ここに ゴミを捨てないでください。
Đừng có vứt rác ở đây.
Nguồn: Kosei