Ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5: Tổng hợp 9 mẫu câu kết hợp thể ます
BáoAsahi.com – Cùng học tiếng Nhật qua 9 mẫu câu kết hợp với thể ます thuộc ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5. Kỳ thi JLPT đã gần tới, mọi người hãy cùng BáoAsahi.com tổng hợp lại ngay để luyện thi thật tốt nhé.N4 là cấp độ dễ thứ 2 trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật JNPT tương đương với cấp độ Kyu 3 cũ nhưng ở cấp độ dễ hơn và cấp độ có thể hiểu tiếng Nhật cơ...
Có thể bạn quan tâm:
- Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển
- Học tiếng Nhật qua truyện ngắn con Quạ và bình nước
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
- Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Mẫu câu biểu đạt lí do, nguyên nhân phổ biến
- Tên các nghề nghiệp thông dụng bằng tiếng Nhật
BáoAsahi.com – Cùng học tiếng Nhật qua 9 mẫu câu kết hợp với thể ます thuộc ngữ pháp tiếng Nhật N4, N5. Kỳ thi JLPT đã gần tới, mọi người hãy cùng BáoAsahi.com tổng hợp lại ngay để luyện thi thật tốt nhé.
Tổng hợp 9 mẫu câu kết hợp thể ます
「ます形」につながる文型
1.~ましょう : Cùng làm gì ~
皆さん、頑張りましょう。
(みなさん、がんばりましょう。)
Mọi người, cùng cố gắng lên nhé!
ご飯を食べる前に手を洗いましょう。
(ごはんを たべるまえに てをあらいましょう。)
Cùng rửa tay trước khi ăn cơm nào!
2.~ませんか : Rủ rê cùng làm gì ~
あの店でコーヒを飲みませんか。
(あのみせで コーヒをのみませんか。)
Bạn có muốn cùng tôi uống cà phê ở quán kia không?
明日私の家へ来ませんか。
(あした わたしのいえへ きませんか。)
Ngày mai bạn có muốn đến nhà tôi không?
3.~ましょうか : Để tôi giúp ~ (Câu hỏi khi muốn giúp ai đó)
その荷物、私が持ちましょうか。
(そのにもつ、わたしが もちましょうか。)
Chỗ hành lý kia, để tôi mang giúp bạn nhé?
母さん、料理を手伝いましょうか。
(かあさん、りょうりを てつだいましょうか。)
Mẹ ơi, để con giúp mẹ nấu ăn nhé?
4.~に行く・来る: Đi/đến ~ để làm gì
デパートで靴を買いに行きます。
(デパートで くつをかいに いきます。)
Tôi đi bách hóa để mua giầy.
ミラさんは友達に会いに日本へ来ます。
(ミラさんは ともだちに あいに にほんへ きます。)
Mira đến Nhật Bản để gặp bạn bè.
5.~たい : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 1)
私はジュースが飲みたいです。
(わたしは ジュースが のみたいです。)
Tôi muốn uống nước hoa quả.
新しいパソコンが買いたいです。
(あたらしいパソコンが かいたいです。)
Tôi muốn mua máy tính xách tay mới.
6.~たがる : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 3)
うちの子は外で遊びたがっています。
(うちのこは そとで あそびたがっています。)
Đứa trẻ nhà tôi muốn chơi ở bên ngoài.
犬はご飯を食べたがっています。
(いぬは ごはんを たべたがっています。)
Con chó muốn ăn cơm.
7.~ながら : Vừa ~ vừa ~
テレビを見ながら、ご飯を食べます。
(テレビをみながら、ごはんをたべます。)
Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.
私はいつも音楽を聞きながら、勉強します。
(わたしいつも おんがくを ききながら、べんきょうします。)
Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học bài.
8.~そうだ : Có vẻ ~ (phỏng đoán dựa trên ~ gì nhìn thấy)
雨が降りそうです。
(あめがふりそうです。)
Có vẻ như mưa đang rơi.
あ、シャツのボタンがとれそうですよ。
Aa, Cúc áo sơ mi có vẻ như sắp tuột đấy!
9.~なさい : Hãy làm ~ (mang tính sai khiến)
早く起きなさい。
(はやく おきなさい。)
Dậy nhanh lên nào!
たろう、自分のシャツは自分で洗たくをしなさい。
(たろう、じぶんのシャツは じぶんで せんたくをしなさい。)
Taro, Hãy tự giặt cái áo sơ mi của mình đi chứ!
từ khoá
- tiếng nhật n4 có bao nhiêu bài
- n4 cần bao nhiêu kanji
- tổng hợp các thể trong tiếng nhật n4